Toyota Wigo 2024 có 2 phiên bản tại thị trường Việt Nam, hướng đến nhóm khách hàng cá nhân và kinh doanh dịch vụ.
Bản E hướng đến nhóm khách hàng kinh doanh dịch vụ với trang bị hộp số sàn và lược bỏ một số tiện nghi. Bản G có giá cao hơn, hướng đến nhóm khách hàng hoặc gia đình trẻ mua xe lần đầu.
Ngoại thất
NGOẠI THẤT |
TOYOTA WIGO E |
TOYOTA WIGO G |
---|---|---|
Đèn pha |
LED | LED |
Đèn chờ dẫn đường |
Có | Có |
Đèn hậu |
Halogen |
Halogen |
Mâm |
Thép, 14 inch |
Hợp kim, 14 inch |
Tay nắm cửa |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe, tích hợp mở cửa thông minh |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện |
Chỉnh/gập điện |
Nội thất
NỘI THẤT |
TOYOTA WIGO E |
TOYOTA WIGO G |
---|---|---|
Màn hình thông tin giải trí |
Cảm ứng 7 inch |
Cảm ứng 7 inch |
Loa |
4 | 4 |
Ghế lái |
Chỉnh cơ 4 hướng |
Chỉnh cơ 6 hướng |
Bọc ghế | Nỉ |
Nỉ |
Vô lăng |
Urethane, tích hợp nút bấm |
Urethane, tích hợp nút bấm |
Chỉnh độ cao vô lăng |
Không |
Có |
Khởi động nút bấm |
Không |
Có |
Điều khiển điều hòa |
Núm xoay |
Tính năng an toàn
TÍNH NĂNG AN TOÀN |
TOYOTA WIGO E |
TOYOTA WIGO G |
---|---|---|
ABS, EBD, BA |
Có |
Có |
Cân bằng điện tử |
Có |
Có |
Kiểm soát lực kéo |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Có |
Cảnh báo điểm mù |
Không |
Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau |
Không |
Có |
Camera lùi + cảm biến sau |
Có |
Có |
Khóa cửa trung tâm |
Có |
Cảm biến tốc độ |
Túi khí |
2 | 2 |
Vận hành
VẬN HÀNH |
TOYOTA WIGO E |
TOYOTA WIGO G |
---|---|---|
Loại động cơ |
1.2L |
1.2L |
Công suất |
87 mã lực |
87 mã lực |
Mô-men xoắn |
113 Nm |
113 Nm |
Hộp số |
Số tay 5 cấp |
Tự động vô cấp D-CVT |
Dẫn động |
Cầu trước |
Cầu trước |
Phanh trước/sau |
Đĩa/Tang trống |
Đĩa/Tang trống |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.